Nội dung chi tiết
Danh sách 600 từ vựng hay gặp nhất trong kỳ thi TOEIC - trích từ cuốn sách nổi tiếng "600 essential words for the Toeic" của Barron
Đối với những người đã lâu không luyện tập tiếng Anh hoặc những người mới bắt đầu học TOEIC sẽ gặp khó khăn với phần từ vựng trong TOEIC. Và chính phần từ vựng là phần khiến chúng ta gặp nhiều khó khăn nhất trong bài thi này.
Các câu hỏi trong TOEIC bao gồm những từ vựng cơ bản với tần số sử dụng cao nhất, nên ngay từ bây giờ, khi bắt đầu học từ, các bạn nên quản lý chặc quá trình học từ vựng một cách có khoa học. Ôn lại những từ mình chưa thuộc và xem lại những từ đã thuộc để đảm bảo mình không quên mất.
Bí kíp:
(1) Duyệt danh sách và đánh dấu là đã thuộc cho những từ mình đã nhớ.
(2) Duyệt danh sách và đánh dấu là chưa thuộc cho những từ mình chưa thuộc hay đã quên.
(3) Tiếp tục học những từ mình chưa thuộc.
(4) Ôn lại những từ mình đã thuộc để nhớ lâu.
No. | Từ vựng | Định nghĩa nhanh | Đã thuộc |
---|---|---|---|
1 | abide by | tuân theo | |
2 | ability | /əˈbɪl.ɪ.ti/, khả năng | |
3 | abundant | /əˈbʌn.dənt/, thừa mứa | |
4 | accept | /əkˈsept/, chấp nhận | |
5 | access | /ˈæk.ses/, truy cập | |
6 | accommodate | /əˈkɒm.ə.deɪt/, cung cấp | |
7 | accomplishment | /əˈkʌm.plɪʃ.mənt/, sự hoàn thành | |
8 | accounting | /əˈkaʊn.tɪŋ/, tính toán, kế toán | |
9 | accumulate | /əˈkjuː.mjʊ.leɪt/, sự tích lũy | |
10 | accurately | chính xác |