ĐH Sư phạm Hà Nội nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 điểm



ĐH Sư phạm Hà Nội nhận hồ sơ xét tuyển từ 16 điểm



ĐH Sư phạm Hà Nội vừa công bố điều kiện nộp xét tuyển vào trường. Theo đó, tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên.
Thí sinh dự thi Kỳ thi THPT Quốc gia 2016. Ảnh: Như ÝThí sinh dự thi Kỳ thi THPT Quốc gia 2016. Ảnh: Như Ý
Năm nay, ĐH Sư phạm Hà Nội có điều kiện nộp xét tuyển: Tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm các kỳ đều đạt loại khá trở lên; Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 16,0 điểm trở lên.
Trường dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại các cụm do các trường đại học chủ trì. Trường xét tuyển theo từng ngành.
Tiêu chí xét tuyển :
Tiêu chí xét tuyển chính: Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu dựa theo tổng kết quả thi 3 môn (bao gồm cả môn thi chính nhân hệ số 2 nếu có) của tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có).
Trường hợp xét tuyển đến một mức điểm nhất định mà vẫn còn chỉ tiêu nhưng xét đến mức điểm tiếp theo số thí sinh cùng bằng điểm cao hơn số lượng chỉ tiêu còn lại thì thực hiện xét tuyển theo các tiêu chí phụ.
Tiêu chí xét tuyển phụ :
Tiêu chí 1: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 1 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.
Tiêu chí 2: Thí sinh có điểm môn thi ưu tiên 2 (xem bảng sau) cao hơn sẽ trúng tuyển.
Xét tiêu chí 2 khi sử dụng tiêu chí 1 mà vẫn còn nhiều thí sinh bằng điểm nhau và số lượng vượt chỉ tiêu cần tuyển.
Các môn thi ưu tiên 1 và ưu tiên 2 được qui định trong tổ hợp các môn xét tuyển như sau:
Ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã ngành ĐKXT Chỉ tiêu Môn thi
ưu tiên 1
Môn thi
ưu tiên 2
Các ngành đào tạo đại học sư phạm:
– SP Toán học Toán, Vật lí, Hoá học D140209A 140 Toán Vật lí
– SP Toán học (đào tạo giáo viên dạy Toán học bằng tiếng Anh)
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D140209B
D140209C
D140209D
25
15
10
Toán
Toán
Toán
Vật lí
Vật lí
Tiếng Anh
– SP Tin học
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D140210A
D140210B
25
15
Toán
Toán
Vật lí
Tiếng Anh
– SP Tin học (đào tạo giáo viên dạy Tin học bằng tiếng Anh) Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D140210C
D140210D
13
12
Toán
Toán
Vật lí
Anh
– SP Vật Vật lí
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
D140211A
D140211B
D140211C
60
20
10
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Toán
Toán
Toán
– SP Vật lí (đào tạo giáo viên dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
D140211D
D140211E
D140211G
05
15
05
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Toán
Tiếng Anh
Toán
– SP Hoá học Toán, Vật lí, Hoá học D140212A 90 Hoá học Toán
– SP Hoá học (đào tạo giáo viên dạy Hoá học bằng tiếng Anh) Toán, Hoá học, Tiếng Anh D140212B 25 Hoá học Tiếng Anh
– SP Sinh học Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
D140213A
D140213B
20
60
Hoá học
Sinh học
Toán
Hoá học
– SP Sinh học (đào tạo giáo viên dạy Sinh học bằng tiếng Anh) Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Tiếng Anh
D140213C
D140213D
D140213E
5
15
5
Tiếng Anh
Sinh học
Tiếng Anh
Toán
Tiếng Anh
Hoá học
– SP Kĩ thuật công nghiệp
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
D140214A
D140214B
D140214C
60
30
20
Vật lí
Vật lí
Vật lí
Toán
Toán
Toán
– SP Ngữ văn
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D140217D
D140217C
D140217B
D140217A
60
60
20
20
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Toán
Lịch sử
Toán
Toán
– SP Lịch sử
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ
D140218C
D140218D
70
20
Lịch sử
Lịch sử
Ngữ văn
Ngữ văn
– SP Địa lí
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Địa lí
D140219A
D140219C
D140219B
30
54
26
Toán
Địa lí
Địa lí
Vật lí
Ngữ văn
Toán
– Tâm lí học giáo dục
Toán, Hoá học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
D310403B
D310403C
D310403D
D310403A
5
10
10
5
Sinh học
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Toán
Lịch sử
Ngoại ngữ
Toán
– Giáo dục công dân
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D140204C
D140204D
D140204A
D140204B
17
18
17
18
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Lịch sử
Toán
Toán
Toán
– Giáo dục chính trị
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D140205C
D140205D
D140205A
D140205B
25
25
25
25
Ngữ văn
Toán
Toán
Toán
Lịch sử
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
– Giáo dục Quốc phòng – An ninh
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Ngữ văn
D140208A
D140208C
D140208B
30
30
20
Toán
Lịch sử
Toán
Vật lí
Địa lí
Ngữ văn
– SP Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH D140231 60 Tiếng Anh Ngữ văn
– SP Tiếng Pháp
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ
Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ
Ngữ văn, Lịch sử, NGOẠI NGỮ
Toán, Hoá học, NGOẠI NGỮ
D140233D
D140233C
D140233B
D140233A
20
7
7
6
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Toán
– SP Âm nhạc Ngữ văn, Thẩm âm và tiết tấu, HÁT D140221 40 Hát Thẩm âm và Tiết tấu
– SP Mĩ thuật Ngữ văn, HÌNH HOẠ CHÌ, Trang trí D140222 40 Hình hoạ chì Trang trí
– Giáo dục Thể chất Toán,Sinh học, NĂNG KHIẾU D140206 70 Năng khiếu Toán
– Giáo dục Mầm non Toán, Ngữ văn, Năng khiếu D140201A 40 Năng khiếu Ngữ văn
– Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu
D140201C
D140201B
15
15
Tiếng Anh
Tiếng Anh
Năng khiếu
Năng khiếu
– Giáo dục Tiểu học Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ D140202D 40 Toán Ngữ văn
– Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D140202A 30 Tiếng Anh Toán
– Giáo dục Đặc biệt
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Toán, Sinh học
D140203C
D140203D
D140203B
20
8
12
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Lịch sử
Toán
Sinh học
– Quản lí giáo dục
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
D140114A
D140114C
D140114D
10
15
10
Toán
Ngữ văn
Ngoại ngữ
Vật lí
Lịch sử
Ngữ văn
– Chính trị học (SP Triết học)
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
D310201A
D310201C
D310201D
D310201B
9
15
12
12
Toán
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Vật lí
Địa lý
Ngoại ngữ
Lịch sử
– Chính trị học (SP Kinh tế chính trị)
Toán, Vật lí, Hoá học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Toán, Hoá học, Sinh học
D310201E
D310201G
D310201H
D310201K
5
20
20
5
Toán
Ngữ văn
Ngữ văn
Toán
Vật lí
Địa lí
Toán
Hoá học
Các ngành đào tạo ngoài
sư phạm:
– Toán học
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Anh
Toán, Ngữ văn, Anh
D460101A
D460101B
D460101D
20
10
10
Toán
Toán
Toán
Vật lí
Vật lí
Anh
– Công nghệ thông tin
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Anh
D480201A
D480201B
50
30
Toán
Toán
Vật lí
Anh
– Sinh học
Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Hoá học, Sinh học
D420101A
D420101B
10
30
Hoá học
Sinh học
Toán
Hoá học
– Việt Nam học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D220113C
D220113D
D220113B
30
30
20
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Địa lí
Ngoại ngữ
Toán
– Văn học
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lí
D220330D
D220330C
D220330B
D220330A
20
20
5
5
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Toán
Lịch sử
Toán
Toán
– Tâm lí học
Toán, Hoá học, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
D310401B
D310401C
D310401D
D310401A
10
25
25
10
Sinh học
Ngữ văn
Ngữ văn
Ngữ văn
Toán
Lịch sử
Ngoại ngữ
Toán
– Công tác xã hội
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Ngoại ngữ
D760101D
D760101C
D760101B
50
30
20
Ngoại ngữ
Ngữ văn
Ngoại ngữ
Ngữ văn
Lịch sử
Ngữ văn
Nếu sau khi xét đến các tiêu chí phụ mà vẫn chưa đủ chỉ tiêu thì Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh sẽ quyết định tuyển nguyện vọng bổ sung tiếp theo.
Chú ý:
Môn Ngoại ngữ dùng để xét tuyển vào các ngành có sử dụng môn Ngoại ngữ của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội là Tiếng Anh hoặc Tiếng Nga hoặc Tiếng Pháp.
Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Sư phạm Hà Nội cần đọc kỹ Hướng dẫn nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
Thí sinh đăng ký các ngành có xét tuyển môn thi năng khiếu khi nộp phiếu đăng ký xét tuyển phải nộp kèm theo giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu 2016.
Theo Tienphong.vn

Comments

0 comments



Previous
Next Post »