Điểm chuẩn dự kiến của các trường đại học khối A phía bắc, phía nam trên dưới 20 điểm 2016

Danh sách các trường đại học khối A phía bắc và phía nam có mức điểm chuẩn chuẩn trên dưới 20 điểm theo dự kiến dựa vào số liệu điểm tuyển sinh năm trước. Các bạn thí sinh năm nay có thể dựa vào đây để tham khảo và lựa chọn cho mình trường phù hợp với năng lực bài thi của mình.

Các trường Đại Học, Học Viện đào tạo khối A có điểm tuyển sinh trên 20 điểm

STT
Mã trường
Tên trường
Mã nghành
Khối
Điểm chuẩn
1
DKS
Đại học Kiếm Sát Hà Nội
D380101
A, C, D1
6440
2
QSC
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM
D480101
A, A1
26.5
3
C01
Cao Đẳng Sư Phạm Hà Nội
C140209
A, A1
26.5
4
NTH
Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc)
D310101
A
26
5
ANH
Học Viện An Ninh Nhân Dân
D860102
A
25
6
KQH
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ quân sự KV Miền Bắc
0
A
25
7
TCT
Đại Học Cần Thơ
D140202
A, D1
25
8
SPH
Đại Học Sư Phạm Hà Nội
D140209
A
25
9
HCB
Đại Học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Bắc)
D480201
A (Nam)
24.5
10
NTS
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam)
D310101
A
24
11
DHY
Đại Học Y Dược – Đại Học Huế
D720401
A
24
12
C46
Cao Đẳng Sư Phạm Tây Ninh
C140202
A
24
13
DKH
Đại Học Dược Hà Nội
D720401
A
23.5
14
CSS
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân
D860102
A (Nam)
23.5
15
DTY
Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên
D720401
A
23.5
16
HEH
Học Viện Hậu Cần - Hệ quân sự KV miền Bắc
0
A
23.5
17
LPH
Đại Học Luật Hà Nội
D380107
A
23
18
SPS
Đại Học Sư Phạm TPHCM

A
23
19
PVU
Đại Học Dầu Khí Việt Nam
D520501
A
23
20
QHE
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
D310104
A1
23
21
LAH
Trường Sĩ Quan Lục Quân 1
0
A
22.5
22
THV
Đại Học Hùng Vương
D140209
A
22.5
23
HQT
Học Viện Ngoại Giao
D310206
A1
22
24
KQS
Học Viện Kĩ Thuật Quân Sự - Hệ quân sự KV Miền Nam
0
A
22
25
QHI
Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
D480201
A, A1
22
26
QSB
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM
D520604
A, A1
21.5
27
QHY
Khoa Y Dược ĐH QGHN
D720401
A
21.5
28
BKA
Đại Học Bách Khoa Hà Nội
D520115
A
21.5
29
C36
Cao Đẳng Sư Phạm Kon Tum
C140202
A
21.5
30
DCH
Trường Sĩ Quan Đặc Công - KV Miền Bắc
0
A
21
31
TTH
Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ quân sự KV miền Bắc
0
A
21
32
C33
Cao Đẳng Sư Phạm Thừa Thiên Huế
C140209
A, A1
21
33
QHT
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
D460101
A, A1
21
34
DCH
Trường Sĩ Quan Đặc Công - KV Miền Bắc
0
A
21
35
HCN
Đại Học Kỹ Thuật - Hậu Cần Công An Nhân Dân (Phía Nam)
D480201
A (Nam)
21
36
KSA
Đại Học Kinh Tế TPHCM
D310101
A, A1
21
37
PBH
Trường Sĩ Quan Pháo Binh - Hệ quân sự KV miền Bắc
0
A
20.5
38
LPS
Đại Học Luật TPHCM
D380101
A1, D1, D3
20.5
39
HTC
Học Viện Tài Chính
D340301
A, A1
20.5
40
DHS
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế
D140212
A
20
41
DHS
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế
D140212
A
20
42
TMA
Đại Học Thương Mại
D310101
A
20
43
ANS
Đại Học An Ninh Nhân Dân
D860102
D1 (Nam)
20
44
QHL
Khoa Luật – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
D380101
A, A1, C, D1
20
45
QHS
Đại Học Giáo Dục - ĐH Quốc Gia Hà Nội
D140213
A, A1, B
20
46
HQH
Học Viện Hải Quân - Hệ quân sự KV miền Bắc
0
A
20

Các trường đại học đào tạo khối A tại Việt Nam: Tuyển sinh dưới 20 điểm

STT
Mã trường
Tên trường
Mã nghành
Khối
Điểm chuẩn
1
DHS
Đại Học Hàng Hải
D840104
A, A1, D1
19,5
2
TMA
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía nam)
D310205
A, A1
19,5
3
ANS
Tr. Sĩ Quan Công Binh - hệ quân sự (KV miền Bắc)

A (Nam)
19,5
4
QHL
Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2
D140202
A, A1
19,5
5
QST
Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM
D460101
A, A1
19.5
6
HES
Học Viện Hậu Cần - Hệ quân sự KV miền Nam
0
A
19.5
7
TGH
Trường Sĩ Quan Tăng – Thiết Giáp - KV Miền Bắc
0
A
19.5
8
C59
Cao Đẳng Sư Phạm Sóc Trăng
C140202
A
19
9
NHF
Đại Học Hà Nội
D480201
A1
19
10
SNS
Trường Sĩ Quan Công Binh - Hệ quân sự KV miền Nam
0
A
19
11
DDQ
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng
D340201
A, A1, D
19
12
DDL
Đại Học Điện Lực
D510301
A, A1
19
13
TTS
Trường Sĩ Quan Thông Tin - Hệ quân sự KV miền Nam
0
A
19
14
DMS
Đại Học Tài Chính Marketing
D340109
A, A1, D1
19
15
GHA
Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc)
D480201
A
18.5
16
DTL
Đại Học Thăng Long
D460112
A
18.5
17
SPK
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM
D510302
A, A1
18.5
18
NHS
Đại Học Ngân Hàng TPHCM
D380107
A, A1, D1
18.5
19
DTS
Đại Học Sư Phạm – Đại Học Thái Nguyên
D140209
A
18.5
20
QHX
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
D220301
A, C, D
18
21
SGD
Đại Học Sài Gòn
D220113
A1, C, D1
18
22
DQT
Đại Học Quang Trung
D620115
A, A1, B, D1
18
23
QSK
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
D340199
A, A1, D1
18
24
MDA
Đại Học Mỏ Địa Chất
D520604
A
18
25
HCH
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Bắc)
D310205
A, A1, D1
18
26
DHA
Khoa Luật - Đại Học Huế
D380101
A
18
27
QHQ
Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội
0
A, D
18
28
SGD
Đại Học Sài Gòn
D220113
A1, C, D1
18
29
DQT
Đại Học Quang Trung
D620115
A, A1, B, D1
18
30
QSK
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM
D340199
A, A1, D1
18
31
DDT
Đại Học Dân Lập Duy Tân
D720501
A
17.5
32
DCN
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
D510201
A
17.5
33
FBU
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
D340201
A1, D1
17.5
34
DDK
Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng
D520122
A, A1
17.5
35
DDT
Đại Học Dân Lập Duy Tân
D720501
A
17.5
36
DCN
Đại Học Công Nghiệp Hà Nội
D510201
A
17.5
37
FBU
Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
D340201
A1, D1
17.5
38
CK4
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
D540101
A
17.5
39
KTA
Đại Học Kiến Trúc Hà Nội
D580201
A
17.5
40
DCS
Trường Sĩ Quan Đặc Công - KV Miền Nam
0
A
17
41
QSX
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM
D220301
A
17
42
HCP
Học Viên Chính Sách và Phát Triển
D310101
A, A1
17
43
HDT
Đại Học Hồng Đức
D140209
A
17
44
NHP
Học Viên Ngân Hàng (Phân Viện Phú Yên)
D340301
A, A1
17
45
GTA
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
D510104
A
17
46
DKC
Đại học Công Nghệ TPHCM
C510103
A, A1
16.5
47
DBV
Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu
C340101
A, A1, D1,2,3,4,5,6
16.5
48
TLA
Đại Học Thủy Lợi (Cơ sở 1)
D310101
A
16.5
49
DQU
Đại Học Quảng Nam
D140209
A
16.5
50
BVS
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam)
D520207
A, A1
16
51
TDV
Đại Học Vinh
D480201
A
16
52
NLS
Đại Học Nông Lâm TPHCM
D310501
A
16
53
DNU
Đại Học Đồng Nai
D140202
A, C
16
54
PBS
Trường Sĩ Quan Pháo Binh - Hệ quân sự KV miền Nam
0
A
15.5
55
DTM
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM
D510406
A, A1
15.5
56
DLX
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở Hà Nội)
D340404
A
15.5
57
MBS
Đại Học Mở TPHCM
D480101
A, A1, D1
15.5
58
GTS
Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM
D840106
A, A1 (101)
15.5
59
THP
Đại Học Hải Phòng
D140202
A, C, D1
15
60
KTS
Đại Học Kiến Trúc TPHCM
D580208
A
15
61
MHN
Viện Đại Học Mở Hà Nội
D480201
A
15
62
DHK
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế
D310101
A
15
63
DPY
Đại Học Phú Yên
D140202
A, A1, C, D1
15
* Lưu ý: Điểm chuẩn mang tính chất tham khảo. Điểm tuyển sinh của các trường được cập nhật từ những năm trước đây.

Địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển học bạ: Cao đẳng điều dưỡng Hà Nội , Cao đẳng Dược Hà Nội
Khoa Y Dược Hà Nội - Phòng 103 nhà B, Số 290 Phố Tây Sơn – Quận Đống Đa – TP.Hà Nội (đối diện Đại học Thủy Lợi – gần Ngã tư Sở)
Điện thoại liên hệ: 04.62 755 166 – 0973.939.696 ( Thầy Đạt)
Previous
Next Post »