Thống kê dự kiến điểm chuẩn các trường đại học khối B tại Hà Nội







Trường
Khối
Ngành
BKA. Trường Đại học Bách khoa Hà Nội
B
D420202
Kỹ thuật sinh học

B
D540101
Công nghệ thực phẩm
DCN. Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
B
D540204
Công nghệ may

B
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường

B
C540204
Công nghệ may

B
C510401
Công nghệ kỹ thuật hóa học

B
C510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
DDD. Đại học Dân lập Đông Đô
B
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
DDN. Trường Đại học Đại Nam
B
D720401
Dược học
DKK. Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp
B
D540101
Công nghệ thực phẩm

B
C540102
Công nghệ thực phẩm
DMT. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
B
D440221
Khí tượng học (Mới)

B
D440224
Thủy văn (Mới)

B
D510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
(Mới)

B
D520503
Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ (Mới)

B
D850103
Quản lí đất đai (Mới)

B
D850101
Quản lí tài nguyên và môi trường (Mới)

B
D520501
Kỹ thuật địa chất

B
D850199
Quản lý biển

B
D440298
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

B
D440299
Khí tượng thủy văn biển

B
C440221
Khí tượng học (Mới)

B
C440224
Thủy văn

B
C510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
DMT. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội
B
C515902
Công nghệ kĩ thuật Trắc địa

B
C850103
Quản lí đất đai

B
C510405
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước (Mới)

B
C515901
Công nghệ kĩ thuật địa chất
(Mới)
DPD. Trường Đại học Dân lập Phương Đông
B
D420201
Công nghệ sinh học (Mới)

B
D510406
Công nghệ kĩ thuật Môi trường (Mới)
DTA. Trường Đại học Thành Tây
B
D720501
Điều dưỡng

B
D720401
Dược học

B
D620201
Lâm nghiệp

B
D420201
Công nghệ sinh học

B
C720501
Điều dưỡng

B
C900107
Dược
DTL. Đại học Thăng Long
B
D720301
Y tế công cộng

B
D720501
Điều dưỡng

B
D720701
Quản lý bệnh viện
LNH. Trường Đại học Lâm nghiệp
B
D850101
Quản lý tài nguyên thiên nhiên *

B
D420201
Công nghệ sinh học

B
D440301
Khoa học môi trường

B
D850103
Quản lý đất đai

B
D540301
Công nghệ chế biến lâm sản

B
D620202
Lâm nghiệp đô thị

B
D620205
Lâm sinh

B
D620211
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

B
D620102
Khuyến nông
LNH. Trường Đại học Lâm nghiệp
B
D620201
Lâm nghiệp

B
C620205
Lâm sinh

B
C540301
Công nghệ chế biến lâm sản
MHN. Viện Đại học Mở Hà Nội
B
D420201
Công nghệ sinh học
NNH. Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
B
D620110
Khoa học cây trồng

B
D620112
Bảo vệ thực vật

B
D620101
Nông nghiệp

B
D620113
Công nghệ rau quả và cảnh quan

B
D420201
Công nghệ sinh học

B
D540104
Công nghệ sau thu hoạch

B
D540101
Công nghệ thực phẩm

B
D440301
Khoa học Môi trường

B
D440306
Khoa học đất

B
D850103
Quản lý đất đai

B
D620105
Chăn nuôi

B
D620301
Nuôi trồng thuỷ sản

B
D640101
Thú y

B
D140215
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

B
D620116
Phát triển nông thôn

B
C510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường

B
C640201
Dịch vụ thú y

B
C620110
Khoa học cây trồng

B
C850201
Quản lý đất đai
NTU. Trường Đại học Nguyễn Trãi
B
D510406
Công nghệ kĩ thuật môi trường
QHS. Trường Đại học Giáo dục (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
B
D140213
Sư phạm Sinh học
QHT. Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
B
D420101
Sinh học

B
D420201
Công nghệ Sinh học

B
D440301
Khoa học môi trường

B
D440306
Khoa học đất
QHX. Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
B
D310401
Tâm lý học
QHY. Khoa Y - Dược (Đại học Quốc Gia Hà Nội)
B
D720101
Y Đa khoa
SPH. Trường Đại học Sư phạm Hà Nội
B
D140213
Sư phạm Sinh học

B
D420101
Sinh học

B
D310403
Tâm lí học giáo dục

B
D310201
Chính trị học (sư phạm Triết học)

B
C510504
Công nghệ thiết bị trường học

B
D310401
Tâm lí học
TDD. Trường Đại học Thành Đô
B
D510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường

B
D720401
Dược học

B
D850103
Quản lý đất đai

B
D520503
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ

B
D850101
Quản lý tài nguyên và môi trường

B
C510406
Công ngệ kỹ thuật môi trường

B
C900107
Dược

B
C720501
Điều dưỡng

B
C850103
Quản lý đất đai

B
C520503
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ

B
C850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
YHB. Trường Đại học Y Hà Nội
B
D720101
Y đa khoa

B
D720201
Y học cổ truyền

B
D720601
Răng hàm mặt

B
D720302
Y học dự phòng

B
D720501
Điều dưỡng

B
D720330
Kỹ thuật y học

B
D720301
Y tế cộng cộng

B
D720303
Dinh dưỡng
YTC. Trường Đại học Y Tế Công Cộng
B
D720399
Xét nghiệm y học dự phòng

B
D720301
Y tế công cộng
Chúc các em có được sự lựa chọn đúng đắn và thành công trong mùa tuyển sinh đại học năm nay.

Địa điểm nộp hồ sơ xét tuyển học bạ: Cao đẳng điều dưỡng Hà Nội , Cao đẳng Dược Hà Nội
Khoa Y Dược Hà Nội - Phòng 103 nhà B, Số 290 Phố Tây Sơn – Quận Đống Đa – TP.Hà Nội (đối diện Đại học Thủy Lợi – gần Ngã tư Sở)
Điện thoại liên hệ: 04.62 755 166 – 0973.939.696 ( Thầy Đạt)
Previous
Next Post »