Nhìn lại điểm chuẩn của 74 trường ĐH-CĐ phía Bắc 2015 để chọn trường phù hợp năm 2016

Để các bạn thí sinh năm 2016 có cơ sở lựa chọn trường sẽ nộp hồ sơ xét tuyển trong vài ngày tới, Docnhanh.net tổng hợp lại điểm trúng tuyển của các trường Đại học, cao đẳng năm 2015. Đây sẽ là cơ sở cực kỳ quan trọng để các bạn thí sinh năm 2016  chuẩn bị cho một quyết định quan trọng của đời mình. Docnhanh.net chúc các bạn may mắn. 

74. CĐ Dược Trung Ương - Hải Dương

Tổ hợp môn xét tuyển A00: 16.0 đạt 510 thí sinh trúng tuyển.
Tổ hợp môn xét tuyển B00: 16.5 đạt 170 thí sinh trúng tuyển.
73. ĐH Hoa Lư
Điểm chuẩn 72 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015

72. ĐH Luật Hà Nội
Điểm chuẩn 71 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
71. CĐ Sư phạm Hà Nội
Điểm chuẩn 70 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
70. ĐH Tây Bắc
Điểm chuẩn 69 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 69 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
69. ĐH Hạ Long
Điểm chuẩn 68 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
68. ĐH Văn hóa Hà Nội
Điểm chuẩn 67 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 67 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015

67. ĐH Dược Hà Nội
Điểm chuẩn 66 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
66. Đại học Luật Hà Nội
Điểm chuẩn 65 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
65. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Điểm chuẩn 64 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 64 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Chú ý:
1.Từ 27,0 điểm trở lên: Miễn 100% học phí trong toàn khóa học.
2. Từ 25,0 đến 26,75 điểm: Giảm 50% học phí trong toàn khóa học.
(Mức điểm chuẩn trên áp dụng cho học sinh phổ thông ở khu vực 3)
64. ĐH Kỹ thuật y tế Hải Dương
Điểm chuẩn 63 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
63. Học viện Phụ nữ
Điểm chuẩn 62 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
62. ĐH Mỹ thuật công nghiệp
* Điểm trúng tuyển
Điểm chuẩn 61 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
* Chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sung:
Điểm chuẩn 61 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
61. ĐH Nội vụ
Điểm chuẩn 60 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 60 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
60. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định
Điểm chuẩn 59 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
59. Đại học Kiểm sát
Điểm chuẩn 58 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
58. Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
57: Đại học Thái Nguyên
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 56 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
56. Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp
Điểm chuẩn 54 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
55. Học viện Hành chính Quốc gia
Điểm chuẩn 54 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
54. Học viện Chính sách và phát triển
Điểm chuẩn 53 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
53. Đại học Ngoại thương
Điểm chuẩn 51 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 51 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
52. Đại học Xây dựng
Điểm chuẩn 51 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 51 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 51 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 51 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 51 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
51. Đại học Hà Nội
Điểm chuẩn 48 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
50. Học viện Ngoại giao
Điểm chuẩn 48 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 48 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
49. Đại học Y Hà Nội
Điểm chuẩn 48 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
48. Đại học Công đoàn
Điểm chuẩn 46 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
47. Học viện Tài chính
Điểm chuẩn 46 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
46. Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội
Điểm chuẩn 45 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
45. ĐH Sư phạm Hà Nội 2
Điểm chuẩn 44 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 44 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 44 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 44 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
44. ĐH Sư phạm Hà Nội
Điểm chuẩn 43 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 43 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 43 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 43 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
43. ĐH Lao động xã hội
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 42 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
42. ĐH Hùng Vương
Điểm chuẩn 41 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 41 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
41. ĐH Giao thông vận tải
Điểm chuẩn 41 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Bắc 2015
Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ngày cuối cùng tại ĐH Bách khoa Hà Nội. (Ảnh: Ngọc Quân)
40. ĐH Mỏ địa chất
* Hệ Đại học:
Điểm chuẩn 39 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 39 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 39 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 39 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 39 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
* Hệ Cao đẳng:
Điểm chuẩn 39 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015

39. ĐH Y dược Hải Phòng
Điểm chuẩn 38 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
38. Học viện Ngân hàng
Điểm chuẩn 37 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015

37.Đại học Thủy lợi
Điểm chuẩn 36 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 36 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 36 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
36. Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Điểm chuẩn 35 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 35 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 35 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 35 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
35. ĐH Công nghiệp Hà Nội
Điểm chuẩn 34 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 34 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 34 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 34 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
34. ĐH Điện lực HN
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 33 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
33. Học viện Hàng không Việt Nam
Điểm chuẩn 32 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
32. ĐH Y dược Thái Bình
Điểm chuẩn 31 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Xem danh sách thí sinh trúng tuyển tại đây.
31. Viện đại học Mở Hà Nội
Điểm chuẩn 30 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 30 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 30 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
30. ĐH Hải Phòng
Điểm chuẩn 29 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 29 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 29 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 29 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
29. ĐH Hồng Đức
* Hệ Đại học:
Điểm chuẩn 28 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 28 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
* Hệ Cao đẳng:
Điểm chuẩn 28 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
28. ĐH Nông lâm Bắc Giang
1. Xét tuyển dựa trên điểm thi THPT Quốc gia
* Hệ Đại học:
Điểm chuẩn 27 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
* Hệ Cao đẳng:
Điểm chuẩn 27 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
2. Xét tuyển dựa theo kết quả học bạ THPT
* * Hệ Đại học:
Điểm chuẩn 27 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
* Hệ Cao đẳng:
Điểm chuẩn 27 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
27. ĐH Thương Mại
STT Mã ngành Tên ngành/Chuyên ngành Khối thi Điểm trúng tuyển
1 D310101 Kinh tế A00 22.25
A01 21.75
2 D340101 Quản trị kinh doanh (QTDN Thương mại) A00 21.75
D01 21.5
3 D340101 Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) A00 22
D01 21.75
4 D340101 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00 21
D03 19.5
5 D340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 21
6 D340107 Quản trị khách sạn D01 21
7 D340115 Marketing (Marketing thương mại) A00 22
D01 22
8 D340115 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00 21.25
D01 21.25
9 D340120 Kinh doanh quốc tế D01 21.75
10 D340199 Thương mại điện tử A00 21.75
A01 21.5
11 D340201 Tài chính - Ngân hàng A00 21.75
D01 21.75
12 D340301 Kế toán A00 22.75
A01 21.75
13 D340404 Quản trị nhân lực A00 21.5
A01 21.25
14 D340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 21.25
A01 20.75
15 D380107 Luật kinh tế D01 21
16 D220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.08

26. ĐH Hồng Đức
TT      Ngành học    Mã ngành
   Tổng điểm theo tổ hợp      môn xét tuyển
  Phương thức 1       Phương thức 2
I Các ngành đào tạo đại học
1 Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 15,0
2 (*)Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 15,0 18,0
3 (*)Kỹ thuật điện, điện tử D520201 15,0 18,0
4 (*)Công nghệ thông tin D480201 15,0 18,0
5 (*)Nông học (định hướng công nghệ cao) D620109 15,0 18,0
6 (*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) D620105 15,0 18,0
7 (*)Nuôi trồng thủy sản D620301 15,0 18,0
8 (*)Bảo vệ thực vật D620112 15,0 18,0
9 (*)Lâm nghiệp D620201 15,0 18,0
10 (*)Kinh doanh nông nghiệp D620114 15,0 18,0
11 Kế toán D340301 16,5
12 Quản trị kinh doanh D340101 15,0
13 Tài chính-Ngân hàng D340201 15,0
14 (*)Địa lí học (định hướng Địa chính) D310501 15,0 18,0
15 (*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) D310301 15,0 18,0
16 (*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn) D220113 15,0 18,0
17 (*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) D310401 15,0 18,0
18 Luật D380101 15,0
19 Sư phạm Toán học D140209 20,0
20 Sư phạm Vật lí D140211 15,0

 

21 Sư phạm Hóa học D140212 15,0
22 Sư phạm Sinh học D140213 15,0
23 Sư phạm Ngữ văn D140217 19,25
24 Sư phạm Lịch sử D140218 15,0
25 Sư phạm Địa lí D140219 16,0
26 Sư phạm tiếng Anh D140231 17,25
27 Giáo dục Tiểu học D140202 16,25
28 Giáo dục Mầm non D140201 16,5
29 (*)Giáo dục thể chất D140206 15,0 12,0
III Các ngành đào tạo cao đẳng
1 (*)Công nghệ thông tin C480201 12,0 16,5
2 (*)Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 12,0 16,5
3 (*)Quản lý đất đai C850103 12,0 16,5
4 (*)Kế toán C340301 12,0 16,5
5 (*)Quản trị kinh doanh C340101 12,0 16,5
6 SP Toán học (Toán - Tin) C140209 12,0
7 SP Hóa học (Hóa-Sinh) C140212 12,0
8 SP Ngữ văn (Văn-Sử) C140217 12,0
9 Giáo dục Mầm non C140201 12,0
10 Giáo dục Tiểu học C140202 12,0
11 SP Tiếng Anh C140231 12,0

25. ĐH Bách khoa Hà Nội
1. Điểm chuẩn đại học hệ chính quy:
STT Mã nhóm ngành Tên ngành Tổ hợp môn tuyển sinh Môn chính Điểm
chuẩn
1 CN1 Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 TOÁN 8
2 CN2 Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ thông tin A00; A01 TOÁN 8.25
3 CN3 Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ thực phẩm A00; B00; D07 TOÁN 7.83
4 KQ1 Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp A00; A01; D01 7.5
5 KQ2 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 7.66
6 KQ3 Kế toán; Tài chính-Ngân hàng A00; A01; D01 7.58
7 KT11 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 TOÁN 8.41
8 KT12 Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy A00; A01 TOÁN 8.06
9 KT13 Kỹ thuật nhiệt A00; A01 TOÁN 7.91
10 KT14 Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại A00; A01 TOÁN 7.79
11 KT21 Kỹ thuật điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật điện tử-truyền thông; Kỹ thuật y sinh A00; A01 TOÁN 8.5
12 KT22 Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin A00; A01 TOÁN 8.7
13 KT23 Toán-Tin A00; A01 TOÁN 8.08
14 KT31 Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường A00; B00; D07 TOÁN 7.97
15 KT32 Hóa học A00; B00; D07 TOÁN 7.91
16 KT33 Kỹ thuật in và truyền thông A00; B00; D07 TOÁN 7.7
17 KT41 Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy A00; A01 7.75
18 KT42 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00; A01 7.5
19 KT51 Vật lý kỹ thuật A00; A01 7.75
20 KT52 Kỹ thuật hạt nhân A00; A01 7.91
21 TA1 Tiếng Anh KHKT và công nghệ D01 TIENG ANH 7.68
22 TA2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D01 TIENG ANH 7.47
2. Điểm chuẩn các chương trình đào tạo Quốc tế:
STT Mã nhóm ngành Tên ngành Tổ hợp môn tuyển sinh Điểm
chuẩn
1 QT11 Cơ điện tử (ĐH Nagaoka - Nhật Bản) A00; A01; D07 7.58
2 QT12 Điện tử -Viễn thông(ĐH Leibniz Hannover - Đức) A00; A01; D07 7
3 QT13 Hệ thống thông tin (ĐH Grenoble - Pháp) A00; A01; A02; D07 6.83
4 QT14 Công nghệ thông tin(ĐH La Trobe - Úc); Kỹ thuật phần mềm(ĐH Victoria - New Zealand) A00; A01; D07 7.25
5 QT21 Quản trị kinh doanh(ĐH Victoria - New Zealand) A00; A01; D01; D07 6.41
6 QT31 Quản trị kinh doanh(ĐH Troy - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 5.5
7 QT32 Khoa học máy tính(ĐH Troy - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 6.08
8 QT33 Quản trị kinh doanh(ĐH Pierre Mendes France - Pháp) A00; A01; D01; D03; D07 5.5

24. ĐH Kinh doanh và công nghệ Hà Nội
- Điểm chuẩn đại học: 15 điểm - cho tất cả tổ hợp môn của ngành xét tuyển. Các ngành Kiến trúc, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.
- Điểm chuẩn cao đẳng: 12 điểm  - cho tất cả tổ hợp môn của ngành xét tuyển.
23. ĐH Lâm nghiệp
Điểm chuẩn 22 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 22 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
22. ĐH Công nghệ giao thông vận tải

* Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 năm 2015 - Hệ Đại học chính quy:

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi Điểm trúng tuyển
Hà Nội Vĩnh Yên Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật giao thông D510104 - Toán , Lý, Hóa
- Toán , Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
CNKT xây dựng cầu đường bộ 19.0 15.0 15.0
CNKT xây dựng cầu 16.5
CNKT xây dựng đường bộ 17.5
CNKT xây dựng cầu đường sắt 16.0
CNKT xây dựng cảng - đường thủy 15.5
Công nghệ kỹ thuật CTXD D510102
CNKT CTXD DD và CN 17.5 15.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô D510205 18.5 15.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí D510201
CNKT cơ khí máy xây dựng 16.0 15.0
CNKT Cơ khí máy tàu thủy 15.0
CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe 15.0
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử D510203 17.25
Kế toán D340301 - Toán , Lý, Hóa
- Toán , Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
- Toán, Văn, Anh



Kế toán doanh nghiệp 17.0 15.0 15.0
Quản trị kinh doanh D340101
Quản trị doanh nghiệp 16.0
Kinh tế xây dựng D580301 17.0 15.0 15.0
Khai thác vận tải D840101
Khai thác vận tải đường sắt 15.0
Khai thác vận tải đường bộ 15.0
Logistis và Vận tải đa phương thức 15.0
Tài chính – Ngân hàng D340201
Tài chính doanh nghiệp 16.0
Hệ thống thông tin D480104
Hệ thống thông tin 17.0 15.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302
Điện tử viễn thông 17.0 15.0
Truyền thông và mạng máy tính D480102 16.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 - Toán, Hóa, Sinh
- Toán , Lý,  Hóa
- Toán , Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
15.0

* Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 năm 2015 - Hệ Cao đẳng chính quy:

Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn thi Điểm trúng tuyển
Hà Nội Vĩnh Yên Thái Nguyên
Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 - Toán , Lý, Hóa
- Toán , Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
CNKT xây dựng cầu đường bộ 12.0 12.0 12.0
Công nghệ kỹ thuật CTXD C510102
CNKT CTXD DD và CN 12.0
Công nghệ kỹ thuật Ô tô C510205 12.0
Kế toán C340301 - Toán , Lý, Hóa
- Toán , Lý, Anh
- Toán, Hóa, Anh
- Toán, Văn, Anh
Kế toán doanh nghiệp 12.0
Kinh tế xây dựng C580301 12.0
Công nghệ thông tin C480104 12.0
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302
Điện tử viễn thông 12.0
21. ĐH Tài nguyên và Môi trường
* Điểm chuẩn đại học hệ chính quy:
STT Tên ngành Mã ngành Mã tổ hạp môn thi Điêm
trúng
tuvên
Sô TS trúng tuvển
1 Quản lý đât đai D850103 A00; A01; B00; D01 17.75 391
2 Công ntỉhệ kỳ thuật môi trường D510406 A00; A01; B00 18 205
STT Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp môn thi Điểm
trúng
tuyển
SÔ TS
trúng
tuyên
 3 Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A00; A01;B00; D01 20.25 245
4 Khí tượng học D440221 A00; A01; B00;D01 15 32
5 Thủy văn D440224 A00; A01; B00; D01 15 33
6 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ D520503 AOO; A01: B00 15 37
7 Kỹ thuật địa chât D520501 AOO; A01:B00; D01 15 15
8 Quản lv biển D850199 AOO; A01; B00; D01 15 12
9 Biên đôi khí hậu và phát triên bền vững D440298 AOO; A01; BOO; DO1 15 31
10 Khí tượng thủy văn biển D440299 AOO; A01; B00; DOI 15 2
11 Kế toán D340301 AOO; AO 1; D01 16.25 243
12 Kinh tế tài nguyênn thiên nhiên D850102 AOO; AO 1; DO1 15 104
13 Quản trị dịch vụ du lịch và lừ hành D340103 AOO; A01; DO1 16 65
14 Công nghệ thông tin D480201 AOO; AO 1; DO1 16 126
* Điểm chuẩn đại học liên thông hệ chính quy:
STT Tên ngành Mã ngành Mã tô họp môn thi Điêm
trúng
tuvển
SÔTS
trúng
tuvển
1 Quản lý đất đai D8501O3LT AOO; A01; BOO; DO1 15 38
2 Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406LT AOO; A01; BOO 15.25 53
Quản lý Tài nguyên và môi trường D850101LT AOO; A01;B00; DO1 15 23
4 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ D520503LT AOO; A01; BOO 15 2
5 Kế toán D340301LT AOO; AO 1; DO1 15 10
6 Khí tượng học D440221LT AOO; A01: BOO; DO1 15 0
7 Thủy văn D440224LT AOO; A01; BOO; DO1 15 0
8 Công nghệ thông tin D480201LT AOO; A01; DO1 15 0

* Điểm chuẩn cao đẳng hệ chính quy:
STT Tên ngành
ngành
Mã tô hợp môn thi Điểm
trúng
tuyển
Sô TS trúng tuyển
1 Quản lí đất đai C850103 AOO; A01; BOO;
D0 1.02,03.04,05.06
14.5 30
2 Công nghệ kỳ thuật môi trường C510406 AOO; A01; BOO 13.25 33
3 Khí tượng học C440221 AOO; A01; BOO; Doi.02.03.04.05.06 12 7
4 Thủy văn C440224 AOO; A01; BOO;
Do 1.02,03.04.05.06
12 6
5 Công nghệ kỹ thuật trăc địa C515902 AOO; A01; BOO 12 4
6 Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước C510405 A00; A01; B00 12 9
7 Công nghệ kỹ thuật địa chất C515901 A00: A01; B00;
D0 1.02.03.04.05.06
12 10
8 Kế toán C340301 A00; A01;
D0 1.02.03.04.05.06
13.5 21
9 Công nghệ thông tin C480201 A00; A01;
D0 1.02.03,04.05,06
12.5 20
.

20. ĐH Hàng hải Việt Nam
Điểm chuẩn 19 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 19 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 19 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 19 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
19. ĐH Hòa Bình
-  Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Điểm chuẩn: 15 (Hệ Đại học) và điểm chuẩn 12 (Hệ Cao đẳng).
- Xét tuyển dựa vào học bạ THPT: Điểm chuẩn 18 (Hệ Đại học); Điểm chuẩn  16.5 (Hệ Cao đẳng) (Không bao gồm các ngành năng khiếu).
18. ĐH Tài chính Marketing
 * Đối với ngành Ngôn ngữ Anh:
Điều kiện trúng tuyển: tổng điểm của 3 môn thi thuộc tổ hợp D01 (trong đó điểm môn thi tiếng Anh nhân hệ số 2) thỏa một trong hai điều kiện sau:
+ Đạt trên 29,5đ.
+ Đạt 29,5đ và điểm môn thi tiếng Anh (sau khi nhận hệ số 2) đạt tối thiểu 14đ.
Điểm chuẩn trúng tuyển trên đã nhân hệ số 2 điểm môn thi tiếng Anh, đã cộng điểm ưu tiên thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
Điểm ưu tiên được tính: DTT = (4 x DQc) : 3 (trong đó: DTT là điểm ưu tiên thực tế, được làm tròn đến 2 chữ số thập phân; DQc là điểm ưu tiên xác định theo Quy chế tuyển sinh).
* Đối với các ngành khác:
Điểm chuẩn 17 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn trúng tuyển trên là điểm không nhân hệ số, đã cộng điểm ưu tiên thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
17. ĐH Công Nghiệp Việt Hung
STT Mã hồ sơ Họ tên Ngày sinh Hộ khẩu Bậc đào tạo Ngành đào tạo
1 1500158 Nguyền Tuấn Anh 25/08/1997 TP. Thanh Hóa, Thanh I lóa Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
2 1500306 Trịnh Tiến Anh 23/09/97 Nga Sơn, Thanh Hóa Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
3 1500307 Trần Quỳnh Anh 7/10/1997 TP Hà Giang, Hà Giang Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
4 1500783 Lê Chi Anh 28/12/1997 Nam Dàn, Nghệ An Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
5 1500897 Lê Chi Anh 28/12/1997 Nam Dàn, Nghệ An Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
6 1500933 Dồ Tuấn Anh 17/09 1997 Thạch Thất, Hả Nội Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
7 1500303 1 loảng Nguyên Ánh 25/12/97 Thanh Liêm, Ilà Nam Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
8 1500325 Đào Xuân Bách 30/12/1997 Ba Vì, Hà Nội Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
9 1500160 Võ Dức Bình 25/05/1997 Quàng Xương, Thanh Ilóa Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
10 1500823 Lê Thanh Bình 14/03/1997 Chương Mỹ, Hả Nội Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
1 1 1500613 Bùi Văn Chiến 18/10/1997 Chương Mỹ - Ilà Nội Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
12 1500750 Khuất Huy Chường 11/08 1996 Phúc Thọ, Hà Nội Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
13 1500934 Nguyền Trường Dăng 08 04 1987 Chương Mỹ, Hà Nội Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
14 1500308 Trần Văn Đạt 16/03/96 Thanh Trì, Hà Nội Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
15 1500904 Vù Phương Dông 3/5/1997 Lương Tài. Bẳc Ninh Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
16 1501078 Vù Phương Dông 5/3/1997 Lương Tài. Bẳc Ninh Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
17 1500194 Nguyền Văn Dồng 09/02. 1997 Quốc Oai, Ilà Nội Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
18 1500304 Nguyễn Tiến Dùng 20/10/97 Đống Da. Ilà Nội Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
19 1500326 Trần Thi Thanh Dương 02. 10.' 1996 Ba Vì, Hà Nội Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
20 1500230 Lê Thành Giang 31/10/1997 TPỂ Lào Cai, Lào Cai Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
21 1500935 Vương Văn Giảng 27/10/1997 Thạch Thất, Hà Nội Đại học Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

Xem đầy đủ danh sách trúng tuyển tại đây
16. Học viện thanh thiếu niên Việt Nam
Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển (KV3, HSPT)
Công tác Thanh thiếu niên D760102 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh 15.00 điểm
Toán, Ngữ Văn, Địa Lý
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước D310202 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ Văn, Lịch Sử
Công tác xã hội D760101 Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

15. ĐH Sư phạm nghệ thuật Trung ương
Điểm chuẩn 14 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 14 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
14. ĐH Tài chính kế toán
Điểm chuẩn 13 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
13. ĐH Mỹ thuật Việt Nam
Điểm chuẩn 12 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 12 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 12 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 12 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 12 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 12 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
12. ĐH Thái Bình
Điểm chuẩn 11 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 11 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
11. ĐH Trưng Vương
Trường Đại học Trưng Vương thông báo điểm trúng tuyển vào trường năm 2015 như sau:
1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT cụm các trường đại học:
 - Hệ đại học:  15 điểm  áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường.
 - Hệ cao đẳng:  12 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường.
Mức điểm trúng tuyển trên đây bao gồm cả điểm khu vực và điểm ưu tiên(Nếu có).
2. Đối với phương thức xét tuyển theo học bạ THPT
-  Hệ đại học: Điểm bình quân 3 môn khối xét tuyển đạt 6,0 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường.
-  Hệ cao đẳng: Điểm bình quân 3 môn khối xét tuyển đạt 5,5 điểm áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo của Trường.
Điểm ưu tiên, điểm khu vực được quy định cụ thể tại Đề án tự chủ tuyển sinh giai đoạn 2015-2017 của Trường ĐHTV.
Điểm chuẩn 10 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Xem danh sách thí sinh trúng tuyển tại đây.
10. Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Điểm chuẩn 30 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 30 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 30 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 30 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 30 trường ĐHCĐ phía Bắc 2015

Xem danh sách thí sinh trúng tuyển tại đây.
9. ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
Điểm chuẩn 8 trường đại học phía Bắc 2015
8. ĐH Dân lập Phương Đông
Điểm chuẩn 6 trường đại học phía Bắc 2015Điểm chuẩn 6 trường đại học phía Bắc 2015Điểm chuẩn 6 trường đại học phía Bắc 2015Điểm chuẩn 6 trường đại học phía Bắc 2015Điểm chuẩn 6 trường đại học phía Bắc 2015Điểm chuẩn 6 trường đại học phía Bắc 2015Điểm chuẩn 6 trường đại học phía Bắc 2015
7. ĐH Công nghiệp Việt Trì 
Điểm chuẩn 6 trường đại học phía Bắc 2015
Điểm chuẩn 6 trường đại học phía Bắc 2015
6. ĐH Thăng Long HN
Điểm chuẩn các trường đại học phía Bắc 2015 6 trường đã có điểm
Xem đầy đủ danh sách tại đây.
5. ĐH Thành Tây (Hà Đông - Hà Nội)
Điểm chuẩn các trường đại học phía Bắc 2015 4 trường đã có điểm

4. ĐH Dân lập Hải Phòng
Điểm chuẩn các trường đại học phía Bắc 2015
3. ĐH Tài chính-Ngân hàng Hà Nội
Điểm chuẩn các trường đại học phía Bắc 2015
Xem danh sách thí sinh trúng tuyển tại đây.

2. ĐH Thể dục Thể thao Bắc Ninh
Điểm chuẩn các trường đại học phía Bắc 2015
1. Đại học Sân khấu - Điện ảnh Hà Nội
Điểm chuẩn các trường đại học phía Bắc 2015
Điểm chuẩn các trường đại học phía Bắc 2015
Theo: Tổng hợp
Previous
Next Post »